TT
|
TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME
|
TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)
|
ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)
|
TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ(APPLICANT)
|
1. Thuốc trừ chuột:
|
1
|
Bromadiolone(min 97%)
|
Broma 0.005 H
|
chuột hại lúa
|
Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)
|
2
|
Coumatetralyl(min 98%)
|
Racumin 0.0375 paste; 0.75 TP
|
0.0375 paste: chuột hại ruộng lúa
0.75 TP: chuột hại đồng ruộng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL)
|
2. Thuốc điều hoà sinh trưởng:
|
1
|
Acid Gibberellic 1.34% + ZnSO4 + MnSO4 + CuSO4 + NPK + FeSO4 + Borax
|
Vimogreen 1.34 DD; 1.34 BHN
|
1.34DD: kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
2
|
Alpha - Naphthyl acetic acid
|
HQ - 301 Fructonic 1 % DD
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Cơ sở Nông dược sinh nông, Tp. HCM |
3
|
ATCA 5.0 % + Folic acid 0.1 %
|
Samino 5.1 DD
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
4
|
Auxins 11 mg/l + Cytokinins 0.031mg/l + Gibberellic
|
Kelpak SL
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd
|
5
|
Brassinolide
(min 98%)
|
Dibenro 0.15WP; 0.15EC
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn
|
|
Cozoni 0.1 SP, 0.0075 SL
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty CP Nicotex
|
6
|
Cytokinin (Zeatin)
|
Agrispon 0.56 SL
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Cali – Parimex. Inc.
|
7
|
Dịch chiết từ cây Lychnis viscaria
|
Comcat 150 WP
|
kích thích sinh trưởng lúa,
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd |
8
|
Fugavic acid
|
Siêu to hạt 25 SP
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH TM - SX Phước Hưng |
9
|
Gibberellic acid
|
Azoxim 20 SP
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty CP Nicotex |
|
|
Gibgro 10 SP; 20 T
|
10SP: kích thích sinh trưởng lúa
|
Nufarm Ltd, Australia
|
|
|
Gibline 20 T
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
|
Gibta T 20 (GA3)
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Bailing International Co., Ltd |
|
|
Gippo 20T
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
|
Goliath 10SP
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH PT KT mới sinh học Đông Dương |
|
|
Highplant 10 WP
|
điều hoà sinh trưởng lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh |
|
|
Map – Combo 10 powder
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Map Pacific PTE Ltd |
|
|
ProGibb 10 SP; T 20 tablet; 40%WSG
|
10SP, 40%WSG: kích thích sinh trưởng lúa
T 20 tablet: kích thích sinh trưởng lúa
|
Valent BioSciences Corporation USA |
|
|
Proger 20 WP
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
|
|
Super GA3 50T, 100T, 100 SP, 200WP, 200 T
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH An Nông |
|
|
Tungaba 5T, 20T
|
5T: kích thích sinh trưởng lúa
20T: kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
10
|
Gibberellic acid + NPK + Vi lượng
|
Lục diệp tố 1lỏng
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Viện Bảo vệ thực vật |
11
|
Gibberellic acid 1% + 5% N+ 5% P2O5 + 5% K2O + Vi lượng
|
Super sieu 16 SP, 16 SL
|
16SP: kích thích sinh trưởng lúa
16SL: kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng |
12
|
Gibberellic acid 20g/l + N 30g/l + P2O5 30g/l + K2O 30g/l + vi lượng
|
Gibusa 110 SL
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
13
|
Gibberellins
|
Stinut 5 SL
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH Sản phẩm Công nghệ cao |
14
|
Nucleotide (Adenylic acid, guanylic acid, cytidylic acid, Uridylic acid)
|
Lục Phong 95 0.05 L |
kích thích sinh trưởng lúa
|
Viện Bảo vệ thực vật |
15
|
a - Naphthyl Acetic Acid (a - N.A.A) + b - Naphthoxy Acetic Acid (b - N.A.A) + ZnSO4 + MgSO4 + CuSO4 + NPK
|
Vipac 88
|
dùng để xử lý hạt (ngâm) và dùng để phun cho lúa
|
Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
16
|
a - Naphthalene Acetic Acid (a - N.A.A)
|
HD 207 1 lỏng
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông
|
17
|
Paclobutrazol (min 95 %)
|
Atomin 15 WP
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
|
Bidamin 15 WP
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Bailing International Co., Ltd
|
|
|
Bonsai 10 WP
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Map Pacific PTE Ltd
|
|
|
BrightStar 25 SC
|
điều hoà sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH Hoá Nông Hợp Trí
|
|
|
Super Cultar Mix 10 WP, 15 WP
|
15WP: kích thích sinh trưởng lúa
|
Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy
|
18
|
Sodium - 5 – Nitroguaiacolate 0.3%
|
ACXONICannong 1.8DD
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH An Nông |
|
+ Sodium - O - Nitrophenolate 0.6%+ Sodium - P -
|
Atonik 1.8 DD, 5 G
|
15 G: kích thích sinh trưởng lúa
|
Asahi chemical MFG Co., Ltd |
|
Nitrophenolate 0.9% |
Ausin 1.8 EC
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Forward International Ltd |
|
Canik 1.8 DD
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty CP TST Cần Thơ |
|
+ Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.9%+ Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.15%
|
Dotonic 1.95 DD |
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
Litosen 1.95 EC |
kích thích sinh trưởng lúa
|
Forward International Ltd |
19
|
Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 0.085% + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.185% + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 0.285% + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 0.035% |
Litosen 0.59 G |
kích thích sinh trưởng lúa |
Forward International Ltd |
20
|
Sodium - 5 – Nitroguaiacolate (Nitroguaiacol) 3.45g/l + Sodium -0 - Nitrophenolate (Nitrophenol) 6.9g/l + Sodium - P – Nitrophenolate (Nitrophenol) 10.35g/l + Sodium - 2,4 Dinitrophenol 1.73g/l
|
Dekamon 22.43 L
|
kích thích sinh trưởng lúa
|
P.T.Harina Chem Industry Indonesia
|
21
|
Sodium - 5 - nitroguaiacolate 0.3% + Sodium ortho - nitrophenolate 0.4% + Sodium para -nitrophenolate 0.7%
|
Kithita 1.4 DD |
kích thích sinh trưởng lúa
|
Công ty TNHH Bạch Long |
22
|
Uniconazole
(min 90%)
|
Stoplant 5 WP |
điều hoà sinh trưởng lúa
|
Công ty CP Đồng Xanh |
3. Thuốc trừ ốc (Động vật nhuyễn thể):
|
1
|
Metaldehyde
|
Bolis 4B, 6B
|
ốc bươu vàng hại lúa |
Công ty TNHH ADC |
|
|
Corona 80WP
|
ốc bươu vàng hại lúa |
Công ty TNHH - TM ACP
|
|
|
Deadline - 40 4 % cream line
|
ốc bươu vàng hại lúa |
Pace International LLC, USA |
|
|
Deadline Bullets 4% |
ốc bươu vàng hại lúa
|
Pace International LLC, USA |
|
|
Helix 500 WP |
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
|
Moioc 6 H
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH – TM Thanh Sơn A |
|
|
Molucide 80 WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH Nhất Nông |
|
|
Osbuvang 5G; 80WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
|
Slugsuper 500 WP
|
ốc bươu vàng hại lúa |
Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
|
Tomahawk 4G
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
TRIOC annong 50WP; 80WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH An Nông |
|
|
Yellow - K 10BR
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
2
|
Metaldehyde 40% + Carbaryl 20%
|
Kiloc 60WP
|
ốc bươu vàng hại lúa |
Công ty TNHH ADC |
3
|
Niclosamide
(min 96%)
|
Bayluscide 250EC
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
|
BenRide 250 EC
|
ốc bươu vàng hại lúa |
Công ty TNHH An Nông |
|
|
Catfish 70 WP
|
ốc bươu vàng hại lúa |
Công ty CP Đồng Xanh |
|
|
Dioto 250 EC
|
ốc bươu vàng hại lúa |
Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
|
Mossade 700WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH TM XNK Hữu Nghị |
|
|
NP snailicide 250EC, 700WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Nông Phát
|
|
|
OBV - a 250 EC; 700WP
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
|
Ossal 500 SC; 700WP
|
ốc bươu vàng hại lúa |
Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
|
Snail 250EC; 700WP |
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH - TM Tân Thành |
4
|
Niclosamide – olamine (min 98%) |
Clodansuper 250EC; 250WP; 500WP; 700WP |
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
5
|
Saponin |
Dibonin super 5WP, 15WP |
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
|
Maruzen Vith 15WP |
ốc bươu vàng hại lúa
|
Công ty TNHH Thức ăn Thuỷ sản Việt Thăng |
6
|
Steroid saponins của hạt các cây (sở: 2.8%, trẩu: 4.8%, bồ kết 0.7%) + Copper sulfate 4% |
Bourbo 8.3 BR
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Viện Bảo vệ thực vật |
7
|
Steroid saponins của hạt các cây (sở: 3.5%, trẩu: 7.2%, thàn mát 2.5%) + Copper sulfate 4% |
Tictack 13.2 BR
|
ốc bươu vàng hại lúa
|
Viện Bảo vệ thực vật |
4. Chất hỗ trợ (chất trải): Spray adjuvant
|
1
|
Esterified vegetable oil |
Hasten â 70.4 L
|
tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ cỏ chọn lọc sau nảy mầm hại lúa thuộc nhóm sulfonyl urea, cyclohexanedion, bipyridilium; tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ sâu thuộc nhóm pyrethroid, carbamate; tăng hiệu quả của nhóm thuốc trừ bệnh hại cây trồng thuộc nhóm triazole.
|
Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.
|
5. THUỐC KHỬ TRÙNG KHO: |
1
|
Bacillus thuringiesis var. tenebronionis
|
Bathurin D 3 x 109 -5 x 109 bào tử/g (ml)
|
sâu mọt hại nông sản trong kho
|
Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội |
2
|
Thảo mộc 25 % + Deltamethrin 0.024%
|
Gu chong jing 25 DP
|
sâu mọt hại lương thực |
Viện Bảo vệ thực vật |
3
|
Fenitrothion
|
Sumithion 3 D
|
sâu mọt hại nông sản |
Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
4
|
Pirimiphos - Methyl (min 88 %)
|
Actellic 2 D, 50EC |
sâu mọt hại kho tàng
|
Syngenta Vietnam Ltd |
5
|
Deltamethrin (min 98 %)
|
K - Obiol Ò 25WP, 10SC, 10 ULV
|
sâu mọt hại kho tàng
|
Bayer Vietnam Ltd (BVL) |